Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
My sister is the chief accountant of this company.
(Chị gái tôi là kế toán trưởng của công ty này.)
The secretary arranged a weekly schedule for her director.
(Thư ký đã sắp xếp lịch trình hàng tuần cho giám đốc của cô ấy.)
I have an appointment with the hotel manager at 8 a.m.
(Tôi có hẹn với người quản lý khách sạn vào 8 giờ sáng.)
My sister is a tour guide in Da Nang.
(Chị gái tôi đang là một hướng dẫn viên du lịch tại Đà Nẵng.)
Xem thêm: Các mẫu câu giao tiếp hàng ngày
(Anh trai của anh ấy là một thầy tu.)
Do you know where the vicar is?
(Bạn có biết cha xứ đang ở đâu không?)
I had an appointment with environmental scientists.
(Tôi đã có một cuộc hẹn với các nhà khoa học môi trường.)
My uncle has been working as an agronomist for many years.
(Chú của tôi đã làm việc như một nhà khoa học nông nghiệp trong nhiều năm.)
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
The famous singer is accompanied by her bodyguards.
(Cô ca sĩ nổi tiếng được hộ tống bởi những người vệ sĩ của mình.)
She spent a huge amount of money to hire a famous lawyer.
(Cô ấy đã dùng một số tiền lớn để thuê một vị luật sư nổi tiếng.)
The famous singer is surrounded by many photographers.
(Nữ ca sĩ nổi tiếng được rất nhiều nhiếp ảnh gia vây quanh.)
He hired a professional illustrator for the new project.
(Anh ấy đã thuê một họa sĩ minh họa chuyên nghiệp cho dự án mới.)
The teacher is showing her students how to solve the Math exercise.
(Giáo viên đang chỉ cho học sinh cách giải bài tập Toán.)
I asked my professor some questions related to the previous lecture.
(Tôi đã hỏi giáo sư của mình một số câu hỏi liên quan đến bài giảng trước đó.)
Đề bài: Viết từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp dựa trên phiên âm cho trước
Bài tập tìm từ đúng dựa vào phiên âm trên có thể khiến không ít bé phải loay hoay trong việc tìm kiếm đáp án đúng. Tuy nhiên, khó khăn này sẽ được giải quyết thông qua sự trợ giúp của ứng dụng học tiếng Anh hàng đầu ELSA Speak.
Ứng dụng này sẽ mang đến cho bé một lộ trình học tập bài bản với 44 âm tiết trong hệ thống ngữ âm chuẩn quốc tế, cùng 25,000 bài luyện tập và 200 chủ đề được cập nhật thường xuyên. Chỉ với 10 phút luyện tập mỗi ngày, kỹ năng phát âm cùng khả năng ghi nhớ từ vựng của các bé chắc chắn sẽ được cải thiện rõ rệt.
Đặc biệt, hiện nay, ELSA Speak đã giúp hơn 90% người cùng phát âm rõ ràng hơn và 68% người dùng nói chuyện trôi chảy hơn. Với những “con số biết nói trên”, bố mẹ có thể yên tâm tải app ELSA Speak để hỗ trợ quá trình học tiếng Anh cho bé.
Như vậy, bài viết ngày hôm nay đã cung cấp cho các bé một kho từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Để nhớ từ vựng lâu hơn, các vị phụ huynh nên lưu ý khuyến khích con trẻ ôn luyện từ mới hằng ngày. Đặc biệt, nếu các bé cảm thấy khó khăn trong việc phát âm đúng chuẩn quốc tế, hãy tải ngay ELSA Speak!
1. I work for… (Tôi làm việc cho…)
Ví dụ: I work for a private company. (Tôi làm việc cho một công ty tư nhân.)
2. I am an intern in… (Tôi đang thực tập tại…)
Ví dụ: I am an intern at a software company. (Tôi đang là thực tập sinh tại một công ty phần mềm.)
3. I am doing a full-time/part-time job in… (Tôi đang làm một công việc toàn thời gian/bán thời gian tại…)
Ví dụ: I am doing a full-time/part-time job at an advertising agency. (Tôi đang làm công việc toàn thời gian/bán thời gian tại một công ty quảng cáo.)
4. I am searching for a job as… (Tôi đang tìm kiếm một công việc ở vị trí…)
Ví dụ: I am searching for a job as a marketing director. (Tôi đang tìm kiếm một công việc ở vị trí giám đốc Marketing.)
DÆ°á»›i đây là bà i táºp để bạn có thể áp dụng 100 từ vá»±ng tiếng Anh thông dụng, má»—i bà i táºp Ä‘i kèm vá»›i đáp án. Bạn có thể sá» dụng chúng để ôn táºp và kiểm tra kiến thức của mình.
Ch�n từ phù hợp đi�n và o chỗ trống:
sunny; umbrella; appointment; musician; fantastic
Rất mong rằng bá»™ 100 từ vá»±ng tiếng Anh thông dụng nà y sẽ giúp bạn nắm vững từ vá»±ng và phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Hãy ghi chép lại từ vá»±ng và áp dụng những phÆ°Æ¡ng pháp há»�c mà NativeX đã chia sẻ. Ä�ồng thá»�i, hãy luyện táºp thÆ°á»�ng xuyên để ghi nhá»› từ lâu hÆ¡n và nâng cao trình Ä‘á»™ từ vá»±ng của bạn.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Trong giao tiếp tiếng Anh, chắc hẳn đã không ít lần bạn nhận được các câu hỏi về nghề nghiệp của bạn thân hoặc của bố mẹ. Để giao tiếp trôi chảy, bạn cần trang bị cho mình hệ thống từ vựng về nghề nghiệp để giới thiệu bản thân cũng như trả lời thắc mắc của người đang nói chuyện cùng bạn. Dưới đây là những từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng nhất, hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu nhé!
The manager is overseeing his staff.
(Người quản lý đang giám sát nhân viên của mình.)
The recruitment consultant is the intermediary between the company and the employee.
(Cố vấn tuyển dụng là trung gian kết nối giữa công ty và người lao động.)
1. I am a workaholic. (Tôi là một người đam mê với công việc.)
2. I have a seven-to-six job. (Tôi có một công việc bắt đầu lúc 7 giờ và tan làm lúc 18 giờ.)
3. I am a freelancer. (Tôi là một người làm việc tự do.)
4. I am out of work/unemployed. (Tôi đang thất nghiệp.)
5. My boss has fired me. (Sếp của tôi đã sa thải tôi.)
My father has been a sea captain for five years.
(Bố của tôi đã làm thuyền trưởng được năm năm.)
The flight attendants of this airline are very professional.
(Những nhân viên tiếp viên của hãng hàng không này rất chuyên nghiệp.)
The farmers are working very hard.
(Những người nông dân đang làm việc rất chăm chỉ.)
She used to be a teacher and is now a full-time housewife.
(Cô ấy từng là một giáo viên và hiện đang là một bà nội trợ toàn thời gian.)
Và dụ: I met my friend at the coffee shop. (Tôi gặp bạn bè tại quán cà phê.)
Và dụ: What time is it now? (Bây gi� là mấy gi�?)
Và dụ: I have a new job. (Tôi có một công việc mới.)
Và dụ: My sister goes to school every day. (Em gái tôi đi h�c mỗi ngà y.)
Và dụ: New York is a bustling city. (New York là một thà nh phố náo nhiệt.)
Và dụ: I bought a new book yesterday. (Tôi mua một quyển sách mới ngà y hôm qua.)
Và dụ: I spend time with my family on weekends. (Tôi dà nh th�i gian với gia đình và o cuối tuần.)
Và dụ: Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi mượn má»™t Ãt tiá»�n không?)
Và dụ: This is a beautiful place. (�ây là một nơi đẹp.)
Và dụ: There are seven days in a week. (Có bảy ngà y trong một tuần.)
Và dụ: I feel comfortable at home. (Tôi cảm thấy thoải mái ở nhà .)
Và dụ: Canada is a vast country. (Canada là một quốc gia rộng lớn.)
Và dụ: I love spending time in nature. (Tôi thÃch dà nh thá»�i gian ở trong thiên nhiên.)
Và dụ: I enjoy listening to music. (Tôi thÃch nghe nhạc.)
Và dụ: Please give me a glass of water. (Là m ơn đưa cho tôi một cốc nước.)
Và dụ: She drives a red car. (Cô ấy lái một chiếc ô tô đ�.)
Và dụ: I like trying different types of food. (Tôi thÃch thá» nhiá»�u loại thức ăn khác nhau.)
Và dụ: Let’s watch a movie tonight. (Hãy xem phim tối nay.)
Và dụ: We played a fun game yesterday. (Chúng tôi chơi một trò chơi vui nhộn ngà y hôm qua.)
Và dụ: Regular exercise is good for your health. (Táºp thể dục Ä‘á»�u đặn là tốt cho sức khá»�e của bạn.)
Và dụ: I do exercises every morning. (Tôi táºp bà i táºp má»—i buổi sáng.)
Và dụ: Dogs are loyal animals. (Chó là động váºt trung thà nh.)
Và dụ: I have a pet cat at home. (Tôi có một chú mèo nuôi ở nhà .)
Và dụ: We watch television in the evening. (Chúng tôi xem truy�n hình và o buổi tối.)
Và dụ: I use a computer for work. (Tôi sá» dụng máy tÃnh để là m việc.)
Và dụ: I forgot my phone at home. (Tôi quên điện thoại ở nhà .)
Và dụ: True friendship lasts a lifetime. (Tình bạn Ä‘Ãch thá»±c kéo dà i cả Ä‘á»�i.)
Và dụ: The weather is nice today. (Th�i tiết hôm nay đẹp.)
Và dụ: I go to school every morning. (Tôi đi h�c mỗi sáng.)
Và dụ: Let’s eat dinner together. (Hãy ăn tối cùng nhau.)
Và dụ: I need to sleep early tonight. (Tôi cần phải đi ngủ sớm hôm nay.)
Và dụ: She loves to read books. (Cô ấy thÃch Ä‘á»�c sách.)
Và dụ: He works in a big company. (Anh ấy là m việc ở một công ty lớn.)
Và dụ: Children love to play games. (Trẻ con thÃch chÆ¡i trò chÆ¡i.)
Và dụ: I need to study for my exams. (Tôi cần phải h�c cho kì thi của mình.)
Và dụ: Can you speak English? (Bạn có thể nói tiếng Anh không?)
Và dụ: Listen to the music; it’s beautiful. (Nghe nhạc Ä‘i, nó rất đẹp.)
Và dụ: Let’s watch a movie tonight. (Hãy xem phim tối nay.)
Và dụ: I love to travel to new places. (Tôi thÃch du lịch đến những địa Ä‘iểm má»›i.)
Và dụ: We danced all night at the party. (Chúng tôi nhảy múa suốt đêm tại bữa tiệc.)
Và dụ: Can you help me with my homework? (Bạn có thể giúp tôi vá»›i bà i táºp vá»� nhà không?)
Và dụ: I like to write stories. (Tôi thÃch viết truyện.)
Và dụ: She knows how to cook delicious meals. (Cô ấy biết cách nấu những bữa ăn ngon.)
Và dụ: I need to buy some groceries. (Tôi cần phải mua và i đồ tạp hóa.)
Và dụ: He runs every morning for exercise. (Anh ấy chạy má»—i buổi sáng để táºp thể dục.)
Và dụ: Let’s talk about our plans. (Hãy nói vá»� kế hoạch của chúng ta.)
Và dụ: She sings beautifully. (Cô ấy hát đẹp.)
Và dụ: Can you drive me to the airport? (Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?)
Và dụ: They like to swim in the ocean. (Há»� thÃch bÆ¡i trong biển.)
Và dụ: My mother taught me how to cook. (Mẹ tôi đã dạy tôi cách nấu ăn.)
Và dụ: Let’s meet for coffee tomorrow. (Hãy gặp nhau uống cà phê và o ngà y mai.)
Và dụ: It’s time to clean the house. (Ä�ến lúc dá»�n dẹp nhà rồi.)
Và dụ: I feel happy when I’m with my family. (Tôi cảm thấy hạnh phúc khi ở bên gia đình.)
Và dụ: The movie had a sad ending. (Bộ phim có một kết thúc buồn.)
Và dụ: She wore a beautiful dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp khi đi tiệc.)
Và dụ: My sister is very smart; she always gets good grades. (Em gái của tôi rất thông minh; cô ấy luôn đạt điểm tốt.)
Và dụ: After a long day of work, I feel tired. (Sau một ngà y là m việc dà i, tôi cảm thấy mệt.)
Và dụ: The concert was very exciting. (Buổi hòa nhạc rất hứng thú.)
Và dụ: The comedian told funny jokes. (Nghệ sĩ hà i kể những câu chuyện hà i hước.)
Và dụ: I have a big house. (Tôi có một ngôi nhà lớn.)
Và dụ: She has a small garden in her backyard. (Cô ấy có má»™t khu vÆ°á»�n nhá»� ở phÃa sau nhà .)
Và dụ: The weather is cold in winter. (Th�i tiết lạnh và o mùa đông.)
Và dụ: Be careful; the coffee is hot. (Hãy cẩn tháºn; cà phê nóng.)
Và dụ: I bought a new phone yesterday. (Tôi mua một chiếc điện thoại mới ngà y hôm qua.)
Và dụ: This house is very old. (Ngôi nhà nà y rất cũ.)
Và dụ: The car can drive very fast. (Chiếc xe có thể chạy rất nhanh.)
Và dụ: The turtle moves very slow. (Con rùa di chuyển rất cháºm.)
Và dụ: She has a nice smile. (Cô ấy có nụ cư�i đẹp.)
Và dụ: He is a strong athlete. (Anh ấy là má»™t váºn Ä‘á»™ng viên mạnh mẽ.)
Và dụ: The old bridge is weak and needs repair. (Cây cầu cÅ© yếu Ä‘uối và cần sá»a chữa.)
Và dụ: I’m too busy to go out this weekend. (Tôi quá báºn để Ä‘i chÆ¡i cuối tuần nà y.)
Và dụ: I have some free time this afternoon. (Tôi có một số th�i gian rảnh rỗi và o buổi chi�u nay.)
Và dụ: Learning a new language can be hard. (H�c một ngôn ngữ mới có thể khó khăn.)
Và dụ: The math problem is easy to solve. (Bà i toán toán h�c dễ giải.)
Và dụ: Eating fruits and vegetables is healthy. (Ăn trái cây và rau củ là tốt cho sức kh�e.)
Và dụ: I can’t go to work; I’m sick. (Tôi không thể Ä‘i là m, tôi Ä‘ang bị bệnh.)
Và dụ: Take a deep breath to stay calm. (Hãy thở sâu để giữ bình tĩnh.)
Và dụ: The music at the party was too loud. (Âm nhạc tại bữa tiệc quá to.)
Và dụ: She finished her homework quickly. (Cô ấy hoà n thà nh bà i táºp vá»� nhà nhanh chóng.)
Và dụ: Walk slowly to enjoy the scenery. (Ä�i bá»™ cháºm rãi để thưởng thức phong cảnh.)
Và dụ: I always brush my teeth before bed. (Tôi luôn đánh răng trước khi đi ngủ.)
Và dụ: I never eat seafood; I’m allergic. (Tôi không bao giá»� ăn hải sản; tôi dị ứng.)
Và dụ: She rarely goes out on weekdays. (Cô ấy hiếm khi đi chơi và o các ngà y trong tuần.)
Và dụ: I often go jogging in the morning. (Tôi thư�ng xuyên đi chạy bộ và o buổi sáng.)
Và dụ: She sings well. (Cô ấy hát tốt.)
Và dụ: I need to apologize; I behaved badly. (Tôi cần phải xin lỗi; tôi đã cư xỠtồi tệ.)
Và dụ: Speak softly; the baby is sleeping. (Nói nhẹ nhà ng; em bé đang ngủ.)
Và dụ: The music played loudly at the party. (Âm nhạc phát to tại bữa tiệc.)
Và dụ: I wake up early every day. (Tôi thức dáºy sá»›m má»—i ngà y.)
Và dụ: Don’t be late for the meeting. (Ä�ừng đến muá»™n buổi há»�p.)
Và dụ: She does her exercises daily. (Cô ấy táºp thể dục hà ng ngà y.)
Và dụ: I pay my bills monthly. (Tôi thanh toán hóa đơn hà ng tháng.)
Và dụ: We have a family reunion yearly. (Chúng tôi có buổi h�p mặt gia đình hà ng năm.)
Và dụ: I’m busy right now; can I call you later? (Tôi Ä‘ang báºn ngay bây giá»�; có thể tôi gá»�i lại cho bạn sau không?)
Và dụ: Finish your homework first, and then you can play. (Hoà n thà nh bà i táºp vá»� nhà trÆ°á»›c, sau đó bạn có thể chÆ¡i.)
Và dụ: I’ll see you again soon. (Tôi sẽ gặp lại bạn sá»›m thôi.)
Và dụ: Come here and sit next to me. (�ến đây và ngồi bên cạnh tôi.)
Và dụ: Look, there is a beautiful bird over there. (Nhìn kìa, có một con chim đẹp ở đó.)
Và dụ: I searched everywhere, but I couldn’t find my keys. (Tôi tìm kiếm má»�i nÆ¡i, nhÆ°ng không thể tìm thấy chìa khóa.)
Và dụ: He is nowhere to be found. (Anh ấy không ở đâu được tìm thấy.)
Và dụ: It’s very hot outside. (Ngoà i trá»�i rất nóng.)
Và dụ: Are you really going to do that? (Bạn thực sự sẽ là m đi�u đó không?)
Và dụ: I almost missed the bus. (Tôi gần như b� lỡ chuyến xe buýt.)
Và dụ: This store only accepts cash. (Cá»a hà ng nà y chỉ nháºn thanh toán bằng tiá»�n mặt.)
Và dụ: The coffee is too hot to drink. (Cà phê quá nóng, không thể uống được.)
Và dụ: The book is on the table. (Cuốn sách đang ở trên bà n.)
Và dụ: I left my keys in the car. (Tôi để chìa khóa trong ô tô.)
Và dụ: The cat is under the chair. (Con mèo đang ở dưới cái ghế.)
Và dụ: The plane flew over the mountains. (Máy bay bay qua dãy núi.)
Và dụ: There is a park between the two buildings. (Có một công viên ở giữa hai tòa nhà .)
Và dụ: My house is next to the supermarket. (Nhà tôi ở bên cạnh siêu thị.)
Và dụ: The garden is behind the house. (Khu vÆ°á»�n ở phÃa sau nhà .)
Và dụ: The car is parked in front of the building. (Chiếc xe Ä‘á»— phÃa trÆ°á»›c tòa nhà .)
Và dụ: There is a red flower among the green ones. (Có một bông hoa đ� giữa những bông hoa xanh.)
Và dụ: We walked across the bridge. (Chúng tôi đi bộ băng qua cầu.)
Và dụ: I went to the park with my friends. (Tôi đi đến công viên với bạn bè.)
Và dụ: I can’t cook without a recipe. (Tôi không thể nấu ăn nếu không có công thức.)
Và dụ: We drove through the tunnel. (Chúng tôi lái xe qua đư�ng hầm.)
Và dụ: The cat climbed up the tree. (Con mèo leo lên cây.)
Và dụ: The ball rolled down the hill. (Quả bóng lăn xuống đồi.)
Và dụ: We walked around the neighborhood. (Chúng tôi đi dạo xung quanh khu phố.)
Và dụ: The library is between the school and the park. (Thư viện ở giữa trư�ng h�c và công viên.)
Và dụ: Please turn off the lights when you leave. (Là m ơn tắt đèn khi bạn r�i đi.)
Và dụ: The cup is on top of the table. (Cốc đặt ở trên bà n.)
Và dụ: I will pick you up by the entrance. (Tôi sẽ đón bạn bên cạnh lối và o.)
Và dụ: She cut the cake with a knife. (Cô ấy cắt bánh bằng con dao.)
Và dụ: The soccer ball hit the wall against the house. (Quả bóng bóng đá Ä‘áºp và o tÆ°á»�ng chống lại nhà .)
Và dụ: The ship is sailing toward the island. (Tà u đang hướng v� hòn đảo.)
Và dụ: The keys are inside the drawer. (Chìa khóa ở bên trong ngăn kéo.)
Và dụ: It’s raining, so stay outside the house. (Trá»�i Ä‘ang mÆ°a, nên ở ngoà i nhà .)
Và dụ: There is a cafe near the park. (Có một quán cà phê gần công viên.)
Và dụ: The car is parked behind the garage. (Chiếc xe Ä‘á»— phÃa sau nhà gara.)
Và dụ: The city is growing amid the mountains. (Thà nh phố đang phát triển giữa những ng�n núi.)
Và dụ: The treasure is buried beneath the old tree. (Kho báu được chôn dưới gốc cây cổ thụ.)
Và dụ: Please arrive before the meeting starts. (Hãy đến trước khi cuộc h�p bắt đầu.)